Procedure | QT-GDĐT-03 Quy trình Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Type | |
Implementing agencies | |
Implementation order | TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | -
| Nộp Hồ Sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | -
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | -
| Thụ lý hồ sơ | Công chức chuyên môn | 02 ngày | Tờ trình; Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06) | -
| Kiểm tra thực tế | Phòng GDĐT-UBND quận | 10 ngày | Biên bản kiểm tra | -
| Nhận kết quả từ Phòng GDĐT, dự thảo quyết định | Công chức chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo quyết định; Văn bản thông báo | -
| Phê duyệt | Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Quyết định | -
| Chuyển kết quả | Công chức chuyên môn | ½ ngày | -
| Trả kết quả | BPMC | Giờ hành chính | Quyết định | |
Implementation methods | TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | -
| Nộp Hồ Sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | -
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | -
| Thụ lý hồ sơ | Công chức chuyên môn | 02 ngày | Tờ trình; Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06) | -
| Kiểm tra thực tế | Phòng GDĐT-UBND quận | 10 ngày | Biên bản kiểm tra | -
| Nhận kết quả từ Phòng GDĐT, dự thảo quyết định | Công chức chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo quyết định; Văn bản thông báo | -
| Phê duyệt | Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Quyết định | -
| Chuyển kết quả | Công chức chuyên môn | ½ ngày | -
| Trả kết quả | BPMC | Giờ hành chính | Quyết định | |
Documents | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại. | 01 | | Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra. | 01 | | Biên bản kiểm tra. | 01 | | - PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục | Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. | |
Period of settlement | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Objects implementing administrative procedures | |
Results of implementation of administrative procedures | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Quyết định Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. | |
Fees | Không |
Fee | |
Names of application forms, declaration forms | |
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | Sau thời hạn bị đình chỉ hoạt động giáo dục, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập khắc phục những nguyên nhân bị đình chỉ, tổ chức, các nhận chuẩn bị hồ sơ gửi đến Ủy ban nhân dân phường đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại. |
Legal basis | CƠ SỞ PHÁP LÝ TT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú | -
| Luật Giáo dục. | Đang có hiệu lực | | -
| Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giáo dục. | Đang có hiệu lực | | -
| Quyết định 6547/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang có hiệu lực | | -
| Văn bản hợp nhất Luật giáo dục Số: 04/VBHN-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ GDĐT về việc ban hành hợp nhất các thông tư quy định Điều lệ trường MN ban hành theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. | Đang có hiệu lực | | -
| Thông tư 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục. | Đang có hiệu lực | | -
| Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Đang có hiệu lực | | |